Thực đơn
Tây_Kazakhstan_(tỉnh) Hành chínhToàn tỉnh được chia thành 12 huyện và thành phố trực thuộc.
Tên | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ dân cư. | Thủ phủ |
---|---|---|---|---|
Akzhaik | 45,500 | 25,200 | 1,8 | Chapaev |
Bokey Orda | 18,400 | 19,200 | 1,0 | Saykyn |
Borili | 55,100 | 5,600 | 9,8 | Aksay |
Kaztal | 39,200 | 18,600 | 2,1 | Kaztal |
Karatobe | 19,700 | 10,000 | 2,0 | Karatobe |
Zhanakala | 23,700 | 20,800 | 1,1 | Zhanakala |
Zhanybek | 18,400 | 8,200 | 2,2 | Zhanybek |
Shyngyrlau | 19,400 | 7,200 | 2,7 | Shyngyrlau |
Zelenov | 53,700 | 7,400 | 7,3 | Peremyotnoye |
Syrym | 26,500 | 11,900 | 2,2 | Zhympity |
Taskala | 19,100 | 8,100 | 2,4 | Taskala |
Terekti | 43,200 | 8,400 | 5,1 | Fyodorovka |
Thực đơn
Tây_Kazakhstan_(tỉnh) Hành chínhLiên quan
Tây Kalimantan Tây Kavkaz Tây Kazakhstan (tỉnh) Tây Khang Tây Kinh Tây Kỳ Vương Tây Khu, Phàn Chi Hoa Tây Kurdistan Tây Kỳ Tây khu (Thần Hộ thị)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tây_Kazakhstan_(tỉnh) http://www.western.kz/ https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang...